Ý nghĩa của từ khuếch đại là gì:
khuếch đại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khuếch đại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuếch đại mình

1

12 Thumbs up   3 Thumbs down

khuếch đại


Làm cho to ra quá mức. | : ''Việc chỉ có thế mà cứ '''khuếch đại''' ra.'' | Phóng cho to ra. | : ''Máy '''khuếch đại'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

10 Thumbs up   2 Thumbs down

khuếch đại


đg. 1. Làm cho to ra quá mức : Việc chỉ có thế mà cứ khuếch đại ra. 2. Phóng cho to ra : Máy khuếch đại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

8 Thumbs up   4 Thumbs down

khuếch đại


đg. 1. Làm cho to ra quá mức : Việc chỉ có thế mà cứ khuếch đại ra. 2. Phóng cho to ra : Máy khuếch đại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuếch đại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khuếch đ [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   5 Thumbs down

khuếch đại


làm tăng lên, làm to ra gấp nhiều lần máy khuếch đại âm thanh việc có thế mà cứ khuếch đại lên làm tăng hiệu thế hay công suất điện bằ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khuấy khuỳnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa